Thực đơn
Biên niên sử các phát minh Từ 1801 đến 1850Năm | Phát minh/Khám phá | Nhà phát minh | Quốc tịch |
---|---|---|---|
1804 | Tên lửa (dùng nhiên liệu rắn) | William Congreve | Anh |
Chân vịt cho tàu thủy (dù rằng chiếc Clermont của Fulton nổi tiếng hơn Phoenix của Stevens nhưng nó chạy bằng các bánh xe guồng đẩy nước kiểu cũ) | John Stevens | Mỹ | |
Đầu máy xe lửa (có vài sai lầm trong thiết kế đường ray và kiểu bánh xe) | Richard Trevithick | Anh | |
1805 | Thuật mạ điện | Luigi Gasparo Brugnatelli | Ý |
1810 | Kỹ thuật bảo quản thức ăn trong bình kính | Nicolas Appert | Pháp |
1810 | Máy in nhanh hình trụ | Friedrich Koenig | Đức |
Máy in (chạy bằng hơi nước, là máy in cơ khí có hiệu suất gấp đôi so với máy in thủ công trước đó) | Frederick Koenig | Đức | |
1814 | Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước (tuy không phải là đầu máy xe lửa đầu tiên nhưng đã có cải tiến về hệ thống đường ray và bánh xe, chính Stephenson đã thương mại hóa ngành đường sắt) | George Stephenson | Anh |
1815 | Đèn an toàn (dùng cho thợ mỏ) | Humphry Davy | Anh |
1816 | Xe đạp | Karl Drais von Sauerbronn | Đức |
1819 | Ống nghe khám bệnh | René-Théophile-Hyacinthe Laennec | Pháp |
1820 | Ẩm kế | John Frederick Daniell | Anh |
Điện kế | Johann Salomo Christoph Schweigger | Đức | |
1821 | Động cơ điện (năm này Faraday đã nêu nguyên lý của động cơ điện khi làm quay được 1 vòng dây dưới tác dụng của các nam châm vĩnh cửu) | Michael Faraday | Anh |
1823 | Silic | Jons Jakob Berzelius | Thụy Điển |
Nam châm điện | William Sturgeon | Anh | |
1824 | Xi măng Portland | Joseph Aspdin | Anh |
1827 | Diêm (trước Walker diêm có thể dã xuất hiện) | John Walker | Anh |
1829 | Máy đánh chữ | William A.Burt | Mỹ |
Chữ Braille (loại chữ cho người mù) | Louis Braille | Pháp | |
Máy điện tính điện tử | Carl Friedrich Gauss cùng Whilhelm Weber | Đức | |
Vạch Frauenhofer | Joseph Fraunhofer | Đức | |
Định luật về điện trở | Georg Simon Ohm | Đức | |
Chất nổ nitrozellulose | Chritian Friedrich Schönbein | Đức | |
Hiệu ứng Doppler | Christian Doppler | Đức | |
Max Josef von Liebig Ở Donau nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và bệnh tật, những kế hoạch y tế trong việc chữa trị và phòng ngừa. Rút tỉa ra định nghĩa căn bệnh, liên hệ từ nguyên nhân đến triệu chứng và tạo kế hoạch điều trị hay phòng ngừa. Từ đó ngành Y tế ra đời | Max Josef von Pettenkofer | Đức | |
Kính soi đáy mắt | Đức | ||
Nitrogen | Justus von Liebig | Đức | |
Phát hiện bệnh là do sự biến đổi vật lý, hoá tính trong tế bào.Tế bào nhân tố của sự sống | Rudolf Virchow | Đức | |
1830 | Máy khâu (đây không là chiếc máy khâu đầu tiên nhưng nó làm hài lòng người sử dụng nhất) | Barthélemy Thimonnier | Pháp |
1840 | Đồng hồ điện tử (đầu tiên) | Bain Alexander | Scotland |
1842 | Băng máy chữ mực | Bain Alexander | Scotland |
1843 | Định luật Bảo toàn năng lượng | Julius Robert Mayer | Đức |
Thực đơn
Biên niên sử các phát minh Từ 1801 đến 1850Liên quan
Biên Biên Hòa Biên niên sử Arthdal Biên niên sử Đà Lạt Biên niên sử Việt Nam thời kỳ 1945–1975 Biên giới Việt Nam-Campuchia Biên niên sử các phát minh Biên niên ký chim vặn dây cót Biên dịch địa chỉ mạng Biên niên sử NgaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Biên niên sử các phát minh http://www.thongtincongnghe.com/article/31807 http://content.time.com/time/specials/packages/art... http://socrates.berkeley.edu/~scotch/innovation/in... http://fi.edu/case_files/coolidge_2853/merit.html http://www.nasm.edu/spacecraft/SS-OSO1.htm http://home.entouch.net/dmd/chron.htm http://sohoa.vnexpress.net/tin-tuc/doi-song-so/nhu... http://www.wan-press.org/article6476.html http://www.tankmuseum.co.uk/visfaq2.html http://baotintuc.vn/doi-song/10-phat-minh-huu-ich-...